Đá tự nhiên là loại loại đá được khai thác trong môi trường tự nhiên. Dòng đá này được khách hàng tin tưởng lựa chọn để ốp lát mọi hạng mục bởi có nhiều ưu điểm giúp mang đến thẩm mỹ, độ bền và tuổi thọ cho các công trình.
Đá tự nhiên được khai thác và xẻ thành từng tấm đá với độ dày từ 16mm – 20mm. Sau đó các tấm đá được xử lý và đánh bóng một mặt trước bằng quy trình và máy móc hiện đại rồi được đưa vào làm vật liệu ốp lát nội ngoại thất.

Đá tự nhiên Đỏ Ruby
I. Các loại đá tự nhiên
Đá tự nhiên rất đa dạng mẫu mã với các gam màu, kiểu vân. Dựa vào đặc tính vật lý mà đá tự nhiên được chia thành các dòng đá sau:
1. Đá granite tự nhiên (đá hoa cương)
Đá granite tự nhiên hay còn có tên khác là đá hoa cương. Đây không phải tên một mẫu đá mà là tên gọi chung của dòng đá tự nhiên.
Đá granite tự nhiên có thành phần gồm các khoáng vật với tỉ lệ tương đương như sau: SiO2 – 72.04%, Al2O3 -14.42%, K20 – 4.12%, Na20 – 3.69%, Ca0 – 1.82%, Fe0 – 1.68% cùng một số khoáng vật khác.
.jpg)
Bảng màu đá granite tự nhiên
.jpg)
Đá tự nhiên Kim Sa
+ Đặc điểm nhận biết:
Nhìn bên ngoài của dòng đá này bạn có thể phân biệt chúng so với các loại đá khác dựa vào kích thước chiều rộng đá. Đá hoa cương được xẻ với khổ rộng tấm đá chỉ từ 60cm – 100cm. Chiều dài tấm đá từ 100cm – 340cm. Độ dày đá tùy theo từng loại mà sẽ dày từ 16mm – 20mm.
.jpg)
Đá tự nhiên đẹp
+ Về tính chất vật lý thì dòng đá này có nhiều ưu điểm về độ bền như:
Có độ cứng cao, chịu lực tốt
Bề mặt bóng đẹp, khó bị trầy xước
Đá có khả năng chống gấm ố, chống bám bẩn, dễ lau sạch
Đá bền màu, không bị phai bạc màu khi ở ngoài trời nhiều năm.
+ Về màu sắc:
Đá hoa cương chủ yếu là gam màu trầm như: đen, đỏ, xanh đen, xám, vàng, nâu.
.jpg)
Đá tự nhiên màu vàng
+ Về giá thành:
Đá hoa cương có mức giá rẻ hơn so với những dòng đá khác.
Các loại đá rẻ chỉ có giá khoảng từ 350.000 -550.000/m2 cho từng hạng mục khác nhau.
Còn các loại đá hoa cương giá tầm trung từ 600.000 – 800.000/m2.
Đá hoa cương loại cao cấp sẽ có giá từ 900.000 – 1.500.000/m2.
.jpg)
Đá tự nhiên giá rẻ
+ Nguồn gốc của đá hoa cương:
Những mẫu đá hoa cương giá rẻ thường được khai thác tại Việt Nam ta, những mẫu đá có giá trung bình tới cao hơn thường là đá nhập khẩu từ nhiều nước khác như: Ấn Độ, Anh, Brazil, Campuchia…
+ Ứng dụng của đá hoa cương:
Có khả năng chịu lực tốt cộng với giá thành hợp lý nên đá tự nhiên granite thường được sử dụng cho các hạng mục chịu lực tác động thường xuyên như: ốp cầu thang bộ, ốp bậc tam cấp, ốp mặt bàn bếp, bàn đá rửa mặt, ốp cột cổng, mặt tiền nhà, mặt tiền thang máy, lát nền nhà, ốp bậu cửa, ốp mộ…

Mặt tiền ốp đá tự nhiên
==> Tham khảo: 18 mẫu đá ốp bếp bền đẹp
+ Tên một số loại đá tự nhiên granite bán chạy như:
Đá Kim Sa, đá Đen Ấn Độ, đá Xanh Campuchia, đá Đỏ Ruby, đá Tím Hoa Cà, , đá Đen Rừng, đá Nâu Anh Quốc, đá Xanh Brazil, đá Xanh Hassan, đá Đen Phú Yên, đá Vàng Bình Định, đá Trắng Suối Lau, đá Đỏ Hoa Phượng, đá Xanh Mắt Mèo, đá Vàng Hoàng Gia, đá Vàng Alaska, đá Vàng Da Báo, đá Đen Black Forest, đá Đỏ Santiago, đá Trắng Bình Đinh, đá Trắng Mắt Rồng, đá Xanh Xà Cừ…

Đá hoa cương Kim Sa Trung
2. Đá Marble tự nhiên (Đá Cẩm Thạch)
Đá Marrble cũng là đá tự nhiên. So với đá granite thì dòng đá này cao cấp hơn. Chúng có nhiều mẫu mã với các màu sắc sang trọng, vân đá bắt mắt hơn.
Đá Marble được hình thành từ quá trình biến chất của đá vôi. Thành phần chủ yếu của đá marble là các khoáng chất canxi cacbonat (CaCo3), đất sét, oxit sắt và graphit.
Đá cẩm thạch có độ rỗng cao nên mềm và xốp hơn đá granite. Tuy nhiên chúng lại có điểm mạnh là gam màu và vân đá rất đẹp.

Đá tự nhiên Marble

Đá tự nhiên Marble Vân Gỗ
+ Đặc điểm nhận biết:
Đá Marble có nhiều gàm màu tươi sáng, bề mặt có độ bóng cao.
có kích thước nguyên slap là 1.8m x 2.4m và 2.2m x 2.7m.
Độ dày đá từ 18mm – 20mm.
+ Về tính chất vật lý của đá marble:
Đá khi chưa thi công sẽ có khả năng chịu lực kém, dễ bị nứt vỡ nếu bị lực tác động mạnh. Nhưng sau khi được ốp lát nên phần khung và cốt chắc chắn thì khả năng chịu lực của đá tốt hơn.
Bề mặt bóng đẹp, khó bị trầy xước
Đá có khả năng chống gấm ố, chống bám bẩn, dễ lau sạch
Đá bền màu, không bị phai bạc màu khi ở ngoài trời nhiều năm.
.jpg)
Đá tự nhiên cao cấp
+ Về màu sắc:
Đá marble có nhiều gam màu đẹp: ghi, kem, xám, đỏ, xanh, đen, xám, vàng, nâu. Với vẻ ngoài sang trọng, dòng đá này phù hợp cho những công trình và hạng mục đòi hỏi thẩm mỹ cao.
+ Về giá thành:
Đá marble tầm trung giá từ 900.000 – 1.400.000/m2.
Đá marble cao cấp sẽ có giá từ 1.500.000 – 2.500.000/m2, tùy từng hạng mục.
+ Nguồn gốc của đá marble:
Tất cả các sản phẩm đá marble đều là đá nhập khẩu từ các nước khác như: Ấn Độ, Anh, Brazil, Hy Lạp, Campuchia, Iran, Ý…
+ Ứng dụng của đá marble:
Với mẫu mã và vân đá đẹp nên đá marble thường được sử dụng cho các hạng mục yêu cầu thẩm mỹ cao, những công trình cao cấp như: ốp cầu thang bộ cho các căn biệt thự, liền kề, ốp bậc tam cấp, ốp mặt bàn bếp, bàn đá rửa mặt, ốp cột cổng, mặt tiền nhà, mặt tiền thang máy, lát nền nhà hàng khách sạn,…
.jpg)
Đá tự nhiên ốp bếp

Mặt tiền ốp đá tự nhiên
>>> Xem thêm : Mẫu đá ốp thang máy gia đình đẹp
+ Tên một số loại đá tự nhiên marble thông dụng như:
Đá Trắng Hy Lạp, đá Vân Gỗ Ý, đá Crema Marfil, đá Crema Oman, đá Xanh Dưa Hấu, đá Vàng Rễ Cây, đá Rosa light, đá Vàng Tằm, đá Vàng Sò, đá Vàng Iran, đá Vàng Gold, đá Nâu Tây Ban Nha đậm, đá Vàng Thủy Tinh, đá Vàng Ai Cập…
.jpg)
Đá tự nhiên cao cấp
3. Đá Onyx tự nhiên (đá xuyên sáng)
+ Đá onyx là dòng đá tự nhiên cao cấp với ưu điểm khác biệt so với các loại đá khác chính là khả năng xuyên sáng qua đá. Dòng đá có màu sắc nổi bật như vàng, xanh cùng vân đá tự nhiên bay bổng giúp tạo thành những bức tranh độc đáo.
Đá onyx được bán nguyên tấm, tùy theo mỗi mẫu đá sẽ có kích thước nguyên tấm thường: Rộng từ 2.4m -3,2m và Cao từ 2,2 – 2,7m. Độ dày đá từ 18mm – 20mm.

Tranh đá onyx tự nhiên
+ Giá tranh đá onyx tương đối cao, tùy theo từng mẫu tranh giá nguyên tấm sẽ từ vài chục triệu đến trăm triệu.
+ Tranh đá onyx có giá thành cao và không cắt lẻ nên chỉ thường được dùng để làm thành những bức tranh trang trí trong phòng khách, làm cột trang trí, ốp bàn quầy nhằm tạo điểm nhấn trong thiết kế.
+ Đá onyx tự nhiên được nhập khẩu từ: Ý, Iran, Pakistan và Brazil
II. Giá đá tự nhiên
BẢNG BÁO GIÁ ĐÁ TỰ NHIÊN
Tên Đá | Đá Bàn bếp (md) | Đá Ốp Cầu thang (m2) | Đá Mặt Tiền (md khổ 60) | Ốp Thang Máy (md khổ 60) |
Đá Xanh Hassan | 700.000 | 600.000 | 800.000 | 750.000 |
Tím Hoa Cà | 600.000 | 350.000 | 650.000 | 700.000 |
Đen Rừng | 800.000 | 680.000 | 800.000 | 800.00 |
Trắng Bình Định | 700.000 | 550.000 | 750.000 | 750.000 |
Trắng Suối Lau | 680.000 | 450.000 | 700.000 | 750.000 |
Trắng Mắt Rồng | 680.000 | 500.000 | 750.000 | 800.000 |
Đỏ Hoa Phượng | 750.000 | 500.000 | 850.000 | 800.000 |
Đỏ Bình Định | 850.000 | 580.000 | 850.000 | 850.000 |
Đỏ Ruby Ấn Độ | 1.000.000 | 850.000 | 1.150.000 | 1.100.000 |
Đá Đỏ Santiago | 1.450.000 | 1.350.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
Đỏ Sa Mạc | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.250.000 | 1.200.000 |
Hồng Gia Lai | 650.000 | 500.000 | 850.000 | 800.000 |
Xanh Campuchia | 700.000 | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
Nâu Anh Quốc | 950.000 | 780.000 | 800.000 | 750.000 |
Đá Kim Sa Trung | 1.000.000 | 850.000 | 1.050.000 | 1.100.000 |
Đen Ánh Kim | 700.000 | 600.000 | 750.000 | 750.000 |
Đen Huế | 750.000 | 850.000 | 800.000 | 750.000 |
Đen Phú Yên | 700.000 | 550.000 | 700.000 | 700.000 |
Đen Black forest | 1.300.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.100.000 |
Vàng Bình Định Đậm | 900.000 | 700.000 | 880.000 | 850.000 |
Vàng Bình Định Nhạt | 600.000 | 500.000 | 650.000 | 650.000 |
Vàng Bướm | 1.200.000 | 1.050.000 | 1.150.000 | 1.100.000 |
Vàng Da Báo | 1.250.000 | 1.350.000 | 1.200.000 | 1.150.000 |
Xanh Braixin | 1.200.000 | 1.000.000 | 1.250.000 | 1.200.000 |
Xà Cừ Xanh | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
Xà Cừ Trắng | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.100.000 | 1.100.000 |
Đá Trắng Ý Tự Nhiên | 1.600.000 | 1.750.000 | 1.550.000 | 1.550.000 |
Đá Trắng Hy Lạp | 1.600.000 | 1.700.000 | 1.550.000 | 1.550.000 |
Đá Vàng Rễ Cây | 1.650.000 | 1.600.000 | 1.700.000 | 1.650.000 |
Trắng Volakas | 1.700.000 | 1.800.000 | 1.750.000 | 1.750.000 |
Vàng Tằm | 1.200.000 | 850.000 | 950.000 | 900.000 |
Vàng Sò | 1.200.000 | 950.000 | 950.000 | 900.000 |
Vàng Thủy Tinh | 1.550.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Nâu Tây Ban Nha | 1.550.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Vàng Hoàng Gia | 1.700.000 | 1.600.000 | 1.450.000 | 1.450.000 |
Đá Vàng Alaska | 1.600.000 | 1.550.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
Đá Cream Marfil | 2.350.000 | 2.200.000 | 1.750.000 | 1.700.000 |
Đá Crema Oman | 2.200.000 | 1.700.000 | 1.700.000 | 1.650.000 |
Đá Xanh Vỏ Dưa | 1.550.000 | 980.000 | 1.300.000 | 1.250.000 |
Đá Vân Gỗ Ý | 2.200.000 | 1.600.000 | 1.650.000 | 1.600.000 |
Đá Vàng Iran | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.600.000 |
Lưu ý:
1. Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
2. Giá trên đã bao gồm công lắp đặt và vận chuyển tại nội thành Hà Nội.
3. Đây là mức giá tương đối để khách hàng tham khảo. Tùy theo kích thước, thông số, khối lượng thực tế, quy cách cắt ghép và thi công mỗi công trình mà mức giá sẽ điều chỉnh lên, xuống một chút.
4. Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng.
III. Xưởng cung cấp và thi công đá tự nhiên ở Hà Nội
Đá tự nhiên là dòng đá thích hợp cho mọi hạng mục, mọi khu vực và vị trí khác nhau. Chúng cũng đa dạng mẫu mã, đá dạng mức giá từ rẻ đến đắt nên đáp ứng mọi nhu cầu và phù hợp cho mọi chi phí của bạn.

Mẫu đá tự nhiên
Và Hoàng Minh là nơi cung cấp đầy đủ các dòng đá tự nhiên, nhân tạo, lamar, thạch anh và nhận thi công mọi hạng mục dù khối lượng ít hay nhiều trên khắp Hà Nội và lân cận.
.jpg)
Kho đá tự nhiên
Bạn đang cần tư vấn loại đá phù hợp, cần tham khảo giá thi công hoàn thiện, cần tìm một đơn vị thi công uy tín với chế độ bảo hành nhiệt tình, vậy hãy liên hệ tới Hoàng Minh. Chúng tôi là đơn vị có rất nhiều năm hoạt động trong ngành, cam kết tư vấn chuẩn, giá hợp lý.
Liên hệ 0912.296.696 (có zalo) để được tư vấn nhanh nhất!
Trân trọng.
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Mẫu bàn đá lavabo bán chạy
Báo giá đá thang máy
Đá ốp mặt tiền nhà
20 Mẫu đá ốp cầu thang giá rẻ
Đá Lamar là gì? Dòng đá chống gấm ố tuyệt đối