• Các Loại Đá Granite Tự Nhiên Các Loại Đá Granite Tự Nhiên

Các Loại Đá Granite Tự Nhiên

Liên hệ
  • Còn hàng
MÔ tả:
Hoàng Minh xin tổng hợp các mẫu đá granite thịnh hành nhất hiện nay cùng bảng báo giá thi công cho từng hạng mục để khách hàng tham khảo!

Đá Granite là gì?

Đá Granite là các loại đá được khai thác từ những núi đá tự nhiên trong nước ta và cả nhiều quốc gia khác trên thế giới. Chúng được xẻ mỏng thành các tấm đá với độ dày khoảng 2cm, khổ rộng từ 60cm – 180cm tùy theo loại đá, và chiều dài từ 100cm – 340cm. Sau đó các tấm đá được đánh bóng một bề mặt để tăng thẩm mỹ và được dùng làm một loại vật liệu xây dựng, chúng được ứng dụng trong tất cả các hạng mục xây dựng lớn nhỏ hiện nay.
Đá Granite có nguồn gốc từ tự nhiên nên còn được gọi là đá granite tự nhiên, chúng còn có một tên gọi khác là đá Hoa Cương. Dòng đá này có nhiều ưu điểm, độ bền cao cộng với giá thành vừa phải nên từ rất lâu đã được sử dụng để ốp lát cho các hạng mục nội ngoại thất.

 
mẫu đá granite

Các loại đá granite phổ biến


Khách hàng cần lưy ý:
 Đá Granite là một dòng đá tự nhiên với nhiều loại đá có các tên gọi khác nhau như: đá Kim Sa, đá Đỏ Ruby, đá Đen Ấn Độ, đá Trắng Bình Định, đá Tím Hoa Cà, đá Trắng Suối Lau, đá Vàng Bình Định,...
 Hơn nữa nhiều đơn vị không chuyên hoặc các khách hàng không hiểu rõ thị trường thường nói có đá granite nhân tạo. Nhưng không phải, đá granite khác hoàn toàn với đá nhân tạo. Đá granite là đá granite và là dòng đá tự nhiên, còn đá nhân tạo là dòng đá công nghiệp và được con người cùng máy móc tạo thành từ bột đá và các chất phụ gia khác. Nên khi có ai đó gộp hai loại đá đó thành một loại là “đá granite nhân tạo” là không đúng.

Đặc điểm của đá Granite

Độ cứng, độ bền cao
Trong các dòng đá hiện nay thì đá granite là dòng đá có độ cứng đứng số 1. Đá có khả năng chịu lực tốt, hạn chế được hiện tượng nứt vỡ khi bị va đập.
Chính vì có độ cứng và độ bền cao lên dòng đá này thường được thi công cho các khu vực thường xuyên chịu lực tác động như: ốp cầu thang, mặt bàn bếp, ốp bậc tam cấp, mặt tiền,...


 
Mẫu đá granite giá rẻ

Các mẫu đá granite giá rẻ


Bề mặt sáng bóng, bền màu theo thời gian
Bề mặt của các sản phẩm đá granite đều rất bóng. Chính độ bóng của chúng giúp mang đến vẻ thẩm mỹ cho các công trình. Ngoài ra, màu sắc của đá sẽ không bị phai nhạt dù cho phải ở ngoài môi trường và chịu ảnh hưởng của thời tiết nắng mưa thì vẫn bền màu như ban đầu.

Chống gấm, chống ố tốt
Đá granite có khả năng chống gấm, chống ố rất tốt. Dù cho các vết bẩn khó vệ sinh như: nước chè, cafe khi rây ra mặt đá granite thì cũng sẽ dễ dàng được lau sạch và không bị gấm bẩn vào bên trong lòng đá.

Không bị trày xước
Các loại đá granite đều rất khó bị trày xước, mà thậm chí sau nhiều năm sử dụng và khi được lau chùi thường xuyên thì mặt đá sẽ càng trở lên bóng đẹp hơn.

 
Các mẫu đá granite đẹp
 

Đá hoa cương bền đẹp


 
Khó bám bụi bẩn, dễ dàng vệ sinh
Cũng chính vì bệ mặt đá có độ bóng cao lên chúng khó bị bám bụi bẩn. Và khi có chút bụi dính trên mặt đá thì cũng rất dễ vệ sinh.

Đa dạng mẫu mã
Dòng đá granite có nhiều mẫu đá với đủ các gam màu từ sáng tới tối giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được loại đá có tông màu phù hợp với nhu cầu và không gian thiết kế.


 
Các loại đá granite
 

Mẫu đá granite rất đa dạng


Đa dạng kích thước
Đá granite có chiều dài linh hoạt từ 1m – 3,4m, đáp ứng được mọi kích thước khách hàng cần. Giúp hạn chế tình trạng hao thừa đá nhiều nhằm giúp tiết kiệm chi phí thi công.

Giá thành hợp lý
Đá granite có nhiều phân khúc giá từ loại giá rẻ tầm 300.000 – 400.000đ, loại giá trung bình trong khoảng 600.000 – 9.00.000đ, và các sản phẩm giá cao hơn từ 1.000.000 – 2.000.000đ/m. Tùy theo từng hạng mục và chi phí mà bạn có thể cân đối lựa chọn loại đá mình thấy hợp lý nhất.

Phù hợp cho các hạng mục, các vị trí từ trong nhà đến ngoài trời
Vì có độ bền cao, chịu lực tốt nên đá granite dù lắp ở vị trí nào cũng sẽ mang đến tuổi  cao cho sản phẩm.
 

Những mẫu đá Granite được ưa chuộng hiện nay?            

Đá granite có hàng trăm mẫu mã khác nhau, ở bài viết này Hoàng Minh xin phép chỉ giới thiệu một số mẫu đá tự nhiên granite được ưa chuộng và ứng dụng nhiều nhất trong thiết kế xây dựng hiên nay để khách hàng tham khảo ạ.

1. Đầu tiên là các mẫu đá granite đen 

Đá granite Đen Kim Sa

Đá Đen Kim Sa đã rất quen thuộc trong ốp lát xây dựng, chúng được lựa chọn để thi công nhiều hạng mục khác nhau bởi có độ bền cao, giá thành hợp lý, lại có thẩm mỹ và dễ dàng vệ sinh.
Đá Kim Sa có màu đen bóng cùng các hạt ánh kim màu vàng kích thước khoảng 2mm phân bổ đều trên mặt và trong đá. Các hạt ánh kim mang đến điểm nhấn và tạo sự nổi bật cho loại đá này.

 
Đá đen Kim Sa
 
Đá granite đen Kim Sa
Đá Kim Sa có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bề mặt vừa sáng bóng lại còn có khả năng chống trày xước, chống gấm, chống ố rất tốt.

Đá Kim Sa phù hợp cho tất cả các hạng mục ốp lát trong nhà và ngoài trời như: ốp cầu thang, mặt bàn bếp, bàn đá chậu rửa mặt, bậc tam cấp, ốp mặt tiền,...

Đá Đen Ấn Độ       

Đá Đen Ấn Độ cũng là một trong những mẫu đá tự nhiên có độ bền nằm trong top đầu. Đá được nhập khẩu từ Ấn Độ, đá chỉ có một màu đen tuyền và bề mặt trơn bóng.
đá granite Đen Ấn Độ
Đá granite Đen Ấn Độ

Vẻ đẹp của dòng đá này chính là ở màu đen bóng không họa tiết, tuy đơn giản nhưng lại mang đến sự sang trọng cho các hạng mục. Đặc biệt, đá có độ bóng cao và rất bền màu nên sẽ mang đến thẩm mỹ lâu dài cho các sản phẩm.

Đá Đen Ấn Độ cũng sở hữu các ưu điểm như đá Kim Sa, và cũng phù hợp cho mọi hạng mục ốp lát.     

Đá granite Đen Rừng

Về tính chất vật lý của đá Đen Rừng cũng như hầu hết các sản phẩm đá granite khác đều có chung những điểm sau:
+ Độ cứng cao, chịu lực tốt, khó rạn nứt.
+ Bề mặt bóng đẹp, khó bán bụi bẩn, dễ vệ sinh.
+ Chống gấm, chống ố, chống trày xước tốt
+ Không bị bạc màu sau nhiều năm tháng.
+ Chịu được nhiệt độ cao.

 
Đá Đen Rừng
 
Đá tự nhiên Đen Rừng

Về đặc điểm của Đá Đen Rừng là đá màu đen xen lẫn các đường vân trắng xám trải đều theo đá.
Đá Đen Rừng có nhiều kiểu vân khác nhau, tùy theo từng lô hàng nhập về mà sẽ có vân chạy dọc, chạy ngang, hoặc vân dài ngắn khác nhau.

Đá granite Đen Black Forest

Đá Đen Black Forest cũng là một loại đá tự nhiên được sử dụng nhiều trong xây dựng, nhất là mấy năm gần đây. Loại đá này cũng sở hữu những điểm tối ưu về chất lượng như những loại đá tự nhiên bên trên.
Ngoài ra, vẻ đẹp ở dòng đá này chính là các đường vân đá. Đá Đen Black Forest có bề ngoài tương tự như đá Đen Rừng khiến nhiều khách hàng nhầm lẫn và khó phân biệt hai dòng đá này.

 
đá đen Black Forest
Đá granite đen Black Forest 

Cả hai dòng đá đều có màu đen kết hợp với các đường vân xám. Tuy nhiên, vân của đá granite Đen Black Forest trông sẽ mềm mại, bay bổng và đẹp mắt hơn. Chính sự hòa quyện giữa hai màu đen và xám giúp tạo nên nét độc đáo riêng cho loại đá này. Giá thành của đá Black Forest cũng cao hơn so với đá đen rừng.

Đá granite Đen Ánh Kim

Đá Đen Ánh Kim là mẫu đá màu đen giá rẻ, tùy theo hạng mục thi công mà giá hoàn thiện sẽ giao động từ 500.000 – 700.000đ/m.
Đá có màu đen tuyền, độ dày đá khoảng 16mm – 18mm, chiều rộng 60cm – 61cm, chiều dài đá từ 130cm – 250cm.

Đá Đen Ánh Kim

Đá Đen Ánh Kim ốp bếp

Đá đen Ánh Kim thích hợp cho các hạng mục như mặt bàn bếp, cầu thang bộ.

Đá granite Đen Phú Yên

Đá Đen Phú Yên được khai thác tại tỉnh Phú Yên nước ta. Đá có màu đen xám, xen lẫn các chấm trắng nhỏ phân bổ đều trên đá.
Đá có độ bền cao, chịu lực chịu lực tốt, chống gấm, chống ố chống xước tốt, đá bền màu.

 
đá granite Đen Phú Yên
 
Đá granite Đen Phú Yên

Đá Đen Phú Yên thuộc phân khúc đá tự nhiên giá rẻ mà lại có độ bền và tuổi thọ cao nên được ứng dụng cho rất nhiều hạng mục xây dựng, đặc biệt những công trình lớn như các tòa chung cư, văn phòng, bệnh viện,.. rất thường xuyên sử dụng loại đá này để ốp lát.

2. Các mẫu đá granite màu vàng

Đá granite Vàng Hoàng Gia

Đá Vàng Hoàng Gia là một trong những mẫu đá màu vàng được sử dụng nhiều nhất trong những năm gần đây. Loại đá này được nhập khẩu từ Brazil, đá có màu vàng chủ đạo xen kẽ những vân nâu xám nhỏ.
Đá Vàng Hoàng Gia được phân thành 2 loại theo kích thước slap đá:
Đá Vàng Hoàng Gia khổ nhỏ: cố khổ rộng đá 90cm, chiều dài đá từ 200cm – 340cm, độ dày khoảng 2cm.
Đá Vàng Hoàng Gia khổ to: có khổ đá là 180cm x 240cm, độ dày đá khoảng 2cm.

 
Đá Vàng Hoàng Gia khổ to
 
Đá Vàng Hoàng Gia khổ to
 
Đá Vàng Hoàng Gia khổ nhỏ
Đá Vàng Hoàng Gia khổ nhỏ

Đá Vàng Hoàng Gia vừa có độ bền cao lại có màu vàng bắt mắt mang lại thẩm mỹ cao cho các hạng mục.

Đá granite Vàng Alaska

Đá có màu vàng nâu, khổ đá rộng và cũng có nhiều ưu điểm như các loại đá tự nhiên khác.
 
Đá Vàng Alaska
 
Đá Vàng Alaska
Có gam màu sang trọng nên đá granite Vàng Alaska được sử dụng nhiều cho các hạng mục yêu cầu độ thẩm mỹ cao như: ốp mặt tiền nhà, ốp cột cổng, ốp mặt thang máy, lát sàn sảnh, ốp bậc cấp, ốp mặt bếp, gia công bàn đá chậu rửa,...

Đá granite Vàng Bình Định 

Loại đá này được khai thác tại trong nước ta. Đá có màu vàng xem kẽ các chấm đen và chấm xám nhỏ.
Đá được phân thành 2 loại tùy theo màu vàng với độ đậm hạt khác nhau: là đá Vàng Bình Định đậm và Vàng Bình Định nhạt.

 
Đá Vàng Bình Định đậm ốp bếp
Đá Vàng Bình Định đậm ốp bếp

Vì được khai thác trong nước nên đá Vàng Bình Định có giá thành vừa phải. Tùy theo hạng mục và khối lượng thi công mà giá hoàn thiện sản phẩm sẽ trong khoảng từ 500.000 – 800.000đ/m.

Vì có giá thành rẻ nên đá Vàng Bình Định thường được lựa chọn để thi công các hạng mục vừa có khối lượng lớn vừa đòi hỏi độ bền cao như: ốp cầu thang bộ, ốp bậc cấp, lát nền nhà, ốp thang máy tòa nhà, ốp tường chung cư,...
Đá Vàng Bình Định có màu vàng nhã nhặn, nhẹ nhàng. Mặt đá sáng bóng và bền màu.

 

3. Mẫu đá granite màu nâu

Đá granite Nâu Anh Quốc

đá Nâu Anh Quốc
Đá Nâu Anh Quốc
 

4. Các mẫu đá granite màu đỏ   

Đá granite Đỏ Ruby

Đá Đỏ Ruby
 
Đá Đỏ Ruby
Đá granite Đỏ Bình Định
 
Đá Đỏ Bình Định

Đá Đỏ Bình Định ốp cầu thang

 
Đá granite Đỏ Satiago

Đá granite Đỏ Sa Mạc
Đá Đỏ Sa Mạc

Đá Đỏ Sa Mạc

 
Đá granite Đỏ Hoa Phượng
 
đá granite Đỏ Hoa Phượng

Đá granite Đỏ Hoa Phượng

 

5. Đá granite tự nhiên màu trắng

Đá granite Trắng Suối Lau

Đá granite Trắng Bình Định    

 
đá granite Trắng Bình Định

Đá granite Trắng Bình Định

Đá granite Trắng Mắt Rồng
đá granite Trắng Mắt Rồng

Đá granite Trắng Mắt Rồng

 

6. Các mẫu đá granite màu xanh  

Đá granite Xanh Brazil  
đá granite Xanh Brazil

Đá granite Xanh Brazil

Đá granite Xanh Hassan
Đá Xanh Hasan

Đá Xanh Hasan  

 
Đá granite Xà Cừ         
 Đá Xà Cừ Xanh

Đá Xà Cừ Xanh

 

Ứng dụng của đá Granite trong xây dựng

Với nhiều ưu điểm cũng như độ bền cao, cùng với giá thành hợp lý nên đá granite được sử dụng cho hầu hết các hạng mục đá ốp lát trong xây dựng như:

Ốp cầu thang bộ:

Đến 80% các hạng mục ốp cầu thang bộ đều sử dụng đá granite bởi dòng đá này có độ cứng cao nên khi phải chịu lực đi lại sau nhiều năm thì chúng vẫn đảm bảo ít bị sứt mẻ các phần lợi đá mặt bậc.
 
đá granite ốp cầu thang

Đá granite ốp cầu thang giá rẻ


Hơn với giá thành rẻ hơn so một số dòng đá khác, mà hạng mục cầu thang bộ lại chiếm nhiều diện tích thì lựa chọn đá granite sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
 

Ốp bậc tam cấp:

Cũng như cầu thang bộ, bậc cấp là khu vực thường chịu lực tác động của việc đi lại và quá trình dắt sẽ lên xuống hàng ngày cũng dễ làm sứt mẻ phần mép lợi đá bậc cấp. Cho nên khi lựa chọn loại đá để thi công khách hàng luôn ưu tiên dòng đá có độ cứng và chịu lực tốt như đá granite.
đá Granite ốp bậc cấp

Đá Granite ốp bậc cấp

 

Ốp mặt tiền nhà, ốp cột cổng, ốp tường nội ngoại thất:

Cả đá granite và đá marble đều là hai dòng đá thường được lựa chọn để thi công ốp cột cổng, mặt tiền nhà. Đá granite thì có ưu điểm là có nhiều dòng đá giá rẻ hơn so với đá marble nên thường được lựa chọn để thi công ốp mặt tiền cho các công trình công cộng, các dự án chung cư tầm trung để nhằm tiết kiệm chi phí.
 
đá Granite ốp mặt tiền nhà

Đá Granite ốp mặt tiền nhà

 

Ốp mặt bàn bếp, bàn ăn, bàn đảo, quầy bar:

Bàn bếp cũng là một hạng mục thường sử dụng đá granite. Khu vực bếp thường bị bám các vết bẩn do dầu mỡ và thức ăn gây ra, tuy nhiên nếu sử dụng dòng đá granite tự nhiên làm mặt bếp thì việc vệ sinh các vết bẩn sẽ nhanh và rất đơn giản.

 
Đá ốp bếp Kim Sa

Đá ốp bếp Kim Sa


 Trong đó có đá Kim Sa, đá Đen Ấn Độ, đá Đỏ Ruby, đá Xanh Campuchia, á Vàng  Hoàng Gia, đá Vàng Bình Định, đá Nâu Anh Quốc, đá Đen Ánh Kim,... là thường được sử dụng nhất.

Ốp thang máy:

Không khó để bắt gặp những khu vực mặt tiền thang máy được ốp lát bằng đá granite. Với đa dạng mẫu mã, dòng đá này mang đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng.
 
đá granite ốp thang máy
 

Đá granite ốp thang máy
 

Làm mặt bàn chậu rửa mặt:

Bàn đá lavabo là khu vực không quá kén chọn chất liệu đá thi công. Và đá granite vừa đáp ứng được độ bền và cũng phù hợp với sở thích của nhiều khách hàng nên cũng rất hay được dùng để gia công mặt bàn đá.
 Bàn đá lavabo Vàng Hoàng Gia

Bàn đá lavabo Vàng Hoàng Gia
 

Làt sàn và sảnh nhà:

Đá granite có thể thay thế cho các loại gạch men thông thường để thi công át sàn nhà. Đá garnite mang đến một vẻ đẹp sang trọng và sự khác lạ hơn so với gạch lát sàn.
đá granite Xà Cừ lát nền

Đá granite Xà Cừ lát nền

 

Thi công mộ ốp đá:

Đối với hạng mục ốp lát mộ phần thì Hoàng Minh khuyên khách hàng chỉ nên lựa chọn đá granite để thi công. Khi xây dựng mộ phần, khách hàng đều muốn làm chắc chắn và kiên cố, không muốn phải sửa chữa cải tạo.  nếu muốn lựa chọn đá ốp mộ thì chỉ có đá granite mới đáp ứng được mọi tiêu chí khắt khe khi lựa chọn vật liệu thi công mộ và mang lại tuổi thọ cao cho các ngôi mộ.
Đá ốp mộ granite Đen Ấn Độ

Đá ốp mộ granite Đen Ấn Độ


 
Tổng kết lại: Dù cho thi công ở vị trí và khu vực nào thì đá granite vẫn đảm bảo mang đến độ bền và tuổi thọ cao cho các công trình. Chúng có khả năng chống thấm, chống gấm ố nên phù hợp khi lắp đặt trong phòng tắm. Chúng còn có khả năng chống trày xước, chống bám bẩn nên thích hợp để làm mặt bàn bếp. Ngoài ra, với độ cứng và khả năng chịu lực tốt, nên đá granite chính là sự lựa chọn tốt nhất để thi công cầu thang bộ, ốp bậc tam cấp. Thêm nữa, dòng đá này còn có độ bền màu cao, không bị ăn mòn khi phải chịu tác động của nắng mưa nên càng thích hợp để ốp các hạng mục ngoài trời như mặt tiền, cột cổng hay ốp mộ phần.
 

Bảng giá đá Granite

BÁO GIÁ ĐÁ GRANITE

 
 
 
 Tên Đá
 
 Ốp Cầu Thang Bộ Ốp Bậc Cấp  Ốp Mặt Tiền
Ốp Thang Máy
 
Ốp Bàn Bếp Bàn Đá Lavabo
 
  Đá Kim  Sa   

 
 800.000 800.000  1.300.000 1.350.000 1.050.000
1.750.000
 

Đá Đen Ấn Độ 
 
 1.150.000 1.200.000  1.400.000 1.400.000 1.150.000  1.900.000

 Đá Đen Rừng 
 
 650.000 680.000  950.000 900.000 800.000  1.600.000
 
Đá Black Forest 
 
950.000 950.000 1.350.000 1.400.000 1.250.000 2.00.000
Đá Đen Ánh Kim  650.000 680.000  800.000 850.000 700.000  
1.500.000
 
Đá Đen Phú Yên   650.000 680.000 800.000 900.000 700.000  
1.400.000
 

 Đá Vàng Hoàng Gia Khổ To
 1.850.000 1.800.000 2.400.000 2.500.000 2.000.000  
2.500.000
 
 Đá  Vàng Hoàng Gia Khổ  Nhỏ  1.400.000 1.500.000  1.750.000 2.100.000 1.800.000  
2.200.000
 
 Đá Vàng Alaska  1.800.000 1.750.000  1.850.000 2.000.000 1.800.000  
2.200.000
 
 Đá Vàng Bình Định Đậm  850.000 850.000  950.000 1.000.000 850.000  
1.700.000
 
 Đá Vàng Bình Định  Nhạt  600.000 630.000  800.000 850.000 780.000  
1.400.000
 
 Đá Nâu Anh Quốc  900.000 880.000  950.000 1.080.000 900.000  
1.500.000
 
 Đá Đỏ Ruby  950.000 900.000  1.400.000 1.450.000 1.050.000  
1.800.000
 
 Đá Đỏ Ấn Độ  1.100.000 1.050.000  1.400.000 1.450.000 1.150.000  
1.900.000
 
 Đá Đỏ Satiago  1.200.000 1.300.000 1.550.000 1.600.000 1.250.000  
2.200.000
 
 Đá Đỏ Sa Mạc  1.000.000 1.100.000  1.350.000 1.400.000 1.200.000  
1.800.000
 
Đá Đỏ Hoa Phượng
 
600.000 650.000 800.000 850.000 750.000 1.300.000

Đá Tím Hoa Cà
 
350.000 400.000 750.000 750.000 600.000 1.000.000

Đá Trắng Suối Lau
 
420.000 450.000 700.000 800.000 700.000 1.100.000

Đá Trắng Bình Định    
 
550.000 580.000 880.000 900.000 750.000 1.150.000

Đá Trắng Mắt Rồng
 
580.000 600.000 850.000 900.000 750.000 1.150.000

Đá Xanh Brazil  
 
1.250.000 1.250.000 1.350.000 1.400.000 1.300.000 1.900.000

Đá Xanh Hassan
 
800.000 800.000 900.000 950.000 800.000 1.600.000

Đá  Xà Cừ Xanh
 
1.200.000 1.250.000 1.350.000 1.500.000 1.350.000 2.200.000
 
     Lưu ý:

+ Đối với các hạng mục: ốp cầu thang bộ, bậc cấp, mặt tiền, ốp thang máy đơn giá sẽ tính theo mét vuông hoàn thiện.
+ Hạng mục mặt bàn bếp giá sẽ tính theo mét dài mặt bếp phổ thông là 60cm, những mặt bếp rộng hơn từ 70cm đơn giá sẽ tăng thêm.
+ Hạng mục bàn đá lavabo giá tính theo bộ lắp đặt hoàn thiện bao gồm bàn đá và giá đỡ inox.

- Bảng giá trên là mức giá tương đối để khách hàng tham khảo, giá chính xác sẽ có chênh lệch chút ít tùy theo khối lượng và quy cách thi công của từng công trình.

Để biết được giá chính xác cho hạng mục thi công nhà mình, khách hàng vui lòng liên hệ tới số 0912.296.696 (có zalo) để trao đổi cụ thể và nhận báo giá nhanh nhất.        
                                            

Tư vấn 24/7 Miễn phí

Vận chuyển miễn phí

Nhận hàng Nhận tiền

Gọi ngay 0924.666.555 - 0912.296.696 - 0942.373.696 - 0975.917.286

Top